Thực đơn
Đằng (nước) Quân chủ nước ĐằngThụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1 | Đằng Thác Thúc | Tú | Chu Vũ Vương Nguyên Niên - ? | Em trai Chu Vũ Vương |
Khảo sát giữa 13 đời bị mất | ||||
14 | Đằng hầu Mỗ | ? ─ 716 TCN | ||
15 | Đằng hầu Mỗ | 715 TCN ─ ? | Con của tiền nhiệm Đằng hầu Mỗ | |
Khảo sát giữa 1 đời bị mất | ||||
17 | Đằng Tuyên công | Anh Tề | ? ─ 641 TCN | Sau Đằng hầu Dịch |
18 | Đằng Hiếu công | Trịnh | 640 TCN ─ ? | Đỗ Dự dẫn 《 Thế Bản 》 Nói Tuyên Công sau có Hiếu Công Trịnh |
19 | Đằng Chiêu công | Nguyên | ? ─ 600 TCN | Con Đằng Hiếu công |
20 | Đằng Văn công | Hoành | 599 TCN ─ 575 TCN | Con Đằng Chiêu công |
21 | Đằng Thành công | Nguyên, 《 Công Dương Truyện 》 Danh Tuyền | 574 TCN ─ 539 TCN | Con Đằng Văn công |
22 | Đằng Điệu công | Ninh | 538 TCN ─ 513 TCN | Con Đằng Thành công |
23 | Đằng Khoảnh công | Kết | 512 TCN ─ 491 TCN | Con Đằng Điệu công |
24 | Đằng Ẩn công | Ngu Vô | 490 TCN ─ 484 TCN | Con Đằng Khoảnh công |
25 | Đằng Khảo công | Khuân | 483 TCN ─ ? | Con Đằng Ẩn công, Triệu Kỳ 《Khổng Tử Chương Cú》 nói Khảo Công tức Định Công. Đỗ Dự dẫn 《Thế Bản》 Nói Ẩn Công sau có Khảo Công |
Không rõ về giữa đời thứ 3 | ||||
Đằng Định công | ? ─ 327 TCN | Sau Đằng Khảo Công. Triệu Kỳ 《 Khổng Tử Chương Cú 》 nói Khảo Công tức Định Công | ||
Đằng Văn công,một thuyết khác là Đằng Nguyên công | Hoằng | 326 TCN ─ ? | 《 Thế Bản 》 nói con Định công | |
Năm tháng và quan hệ không rõ | ||||
Đằng Trọng | Cha Đằng Hầu Mộc [1] | 《Đằng Hầu Mộc Tu》 | ||
Đằng hầu Mộc | Con Đằng Trọng[1] | 《Đằng Hầu Mộc Tu》 | ||
Đằng hầu Hổ | Hổ | 《Đằng Hổ Quỹ》 | ||
Đằng hầu Kỳ | Kỳ | 《Đằng hầu Kỳ Qua》 | ||
Đằng hầu Hạo | Hạo | 《Đằng hầu Hạo Qua》 |
Thực đơn
Đằng (nước) Quân chủ nước ĐằngLiên quan
Đằng Đằng Lệ Danh Đằng Lâm Đằng Vương các Đằng (nước) Đằng Hải Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn Đằng Giang Đằng Châu Đằng, Ngô ChâuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đằng (nước) http://www.gwz.fudan.edu.cn/SrcShow.asp?Src_ID=102...